Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sen
|
danh từ
cây mọc ở nước, lá tròn, hoa nhiều cánh, nhị vàng, trong chứa nhiều nòng có hạt
chè hạt sen; trong đầm gì đẹp bằng sen, lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng (ca dao)
chim ngói lông xanh, có chỗ phơn phớt đỏ
(từ cũ) đầy tớ gái
con sen
Từ điển Pháp - Việt
sen
|
danh từ không đổi ( không đổi)
đồng xu (tiền Nhật Bản...)
Từ điển Việt - Pháp
sen
|
(thực vật học) lotus
nélumbonacées.
(động vật học) (thường cu sen ) tourterelle orientale.
(từ cũ, nghĩa cũ) (thường con sen ) jeune servante; bonne.
xem lá sen