Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
Đồ dùng bằng da, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ,...
Ví cầm tay.
2.Lối hát ví vui chơi giữa nam và nữ, ở nông thôn.
động từ
So sánh sự giống nhau.
Công ơn cha mẹ ví như trời biển.
kết từ
Từ để nói về điều khó hoặc không thể có.
Từ điển Việt - Pháp
|
portefeuille; porte-monnaie
comparer
comparer la vie à un songe
chansonnettes alternées (échangées entre jeunes gens et jeunes filles)
(ít dùng) si; à supposer que
Thân này biết nhường này nhỉ ( Hồ Xuân Hương)
si je savais que je serais dans cet état