Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hạch
|
danh từ
chỗ sưng to và đau của mạch bạch huyết
nổi hạch cổ
hạt nhân tế bào
bộ phận cấu tạo của mọi tế bào, làm thành phần phình to trên dây thần kinh ở động vật không xương sống
cuộc thi khảo sát trước khi đi thi hương
lần thi đó anh ấy đã đổ hạch
một thứ bệnh dịch
chuột là loài truyền bệnh hạch
động từ
đòi hỏi một cách trịch thượng
quan tri huyện làm khó dễ để hạch tiền
thi
Từ điển Việt - Pháp
hạch
|
(giải phẫu học) ganglion
ganglion nerveux
(thực vật học) noyau
(địa lý, địa chất) nodule
nodule calcaire
(thực vật học) sclérote (de champignon)
(từ cũ, nghĩa cũ) épreuve de contrôle (pour choisir des candidats aux concours triennaux)
(tiếng địa phương) examen; concours
(nghĩa xấu) chercher la petite bête pour blâmer
adénopathie
adénie
adénalgie
adénomégalie
adénoblaste
adénectomie
adénocyte
adénophlegmon
adénite