Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chiếu
|
danh từ
đồ dệt bằng cói..., trải ra để nằm, ngồi
đổi hoa lót xuống chiếu nằm (Kiều)
điều vua công bố cho dân biết bằng văn bản
xuống chiếu mở khoa thi
ngôi thứ ở nông thôn trong chỗ đình trung
chiếu trên
động từ
soi nguồn sáng vào
đèn chiếu sáng khắp con đường
chiếu sáng qua phim để hình hiện lên màn ảnh
xem chiếu phim
biểu diễn một hình trên một mặt phẳng bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy
hình chiếu
nhằm thẳng đến
chiếu hướng tây mà đi; chiếu ống nhòm
dựa vào; căn cứ vào
chiếu theo bộ luật hình sự thi hành án
Từ điển Việt - Pháp
chiếu
|
natte
étendre la natte sur le lit
natte de souchet ; (lạm dụng) natte de jonc
natte de bambou
ordonnance (royale)
projeter
projeter son ombre sur le mur
projeter un film
se baser sur; se conformer à
se conformer à la loi
d'après; selon; suivant
d'après les statuts
suivant le règlement intérieur
(đánh bài, đánh cờ) faire échec
faire échec au roi
échec
coucher à la belle étoile
les cordonniers sont les plus mal chaussés