Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảm giác
|
danh từ hay động từ
điều nhận thấy trên cảm tính
cảm giác lạnh sau gáy; cảm giác như có ai đi theo sau; Tôi bỗng có cảm giác thèm ghê gớm: không phải thèm ăn, không phải thèm ngủ, không phải thèm thuốc lá... (Nguyễn Huy Thiệp)
sự nhận thức của sự vật tác động vào giác quan
mới chín giờ tối mà có cảm giác như khuya lắm; Trông vẻ mặt tươi tắn, nhí nhảnh của cô, Thường cảm giác như cô đã quên bẵng những điều mình vừa nói, những trăn trở dường như vượt quá tuổi tác của cô. (Nguyễn Nhật Ánh)
Từ điển Việt - Pháp
cảm giác
|
sensation; impression; sens
sensation agréable
impression de froid
le sens du beau
sensitif; sensitive
nerf sensitif
kinesthésie
sensible
un être sensible
avoir l'impression; avoir la sensation (que)
j'ai l'impression de l'avoir déjà vu
des organes des sens
nerf sensitivo-moteur
insensible
(y học) troubles sensorimoteurs
sensibilité
donner l'impression
cette voiture donne une impression de sécurité
sensationnisme