Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đai
|
danh từ
vành bao quanh sát một vật giữ cho chắc
đai trống
vòng đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua
mũ bạc đai vàng
dải vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến
đai khí hậu
xương làm nơi tựa của xương chi
động từ
nói nhiều lần một việc, để tỏ sự không bằng lòng của mình
nó nhận lỗi rồi, sao anh cứ đai mãi
đeo bằng dây buộc chặt quanh lưng và ngực
mang đai an toàn
Từ điển Việt - Pháp
đai
|
(từ cũ, nghĩa cũ) ceinture (d'un costume d'apparat)
cerceau; bandage
cerceau de tonneau
bandages métalliques des roues de charrettes
sangle
sangle d'une selle
courroie
courroie de transmission
porter (en soutenant par des sangles)
porter son enfant sur le dos
persister à exprimer ses réprobations
il a reconnu sa faute , pourquoi persistez-vous à exprimer ses réprobations