tính từ
Theo cùng chiều tự nhiên.
Đi xuôi theo dòng nước; xe đạp xuôi gió.
Vùng đồng bằng, ven biển.
Đi từ miền xuôi lên đây.
Điều kiện ổn thoả, thuận lợi.
Công việc xuôi.
động từ
Đi về hướng được coi là chiều xuôi.
Tàu Hà Nội xuôi vào Nam; xuôi về miền Tây.
Đồng ý; nghe theo.
Xem chừng ý anh ấy đã xuôi.