động từ
Hất mạnh cho vật bị đảo lộn lên.
Xóc gạo nhặt sạn; xóc nước rửa chai; xóc cho gia vị thấm đều vào thịt.
Bị nẩy lên khi xe đang chạy.
Ôtô xóc vì đường nhiều ổ gà.
Kéo lên cho ngay ngắn.
Xóc cổ áo.
Đâm mạnh bằng vật nhọn để lấy lên.
Xóc bó lúa gánh về.
Đâm thủng bằng vật nhọn.
Dằm tre xóc vào chân.