Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xóc
[xóc]
|
động từ
to shake
Từ điển Việt - Việt
xóc
|
động từ
Hất mạnh cho vật bị đảo lộn lên.
Xóc gạo nhặt sạn; xóc nước rửa chai; xóc cho gia vị thấm đều vào thịt.
Bị nẩy lên khi xe đang chạy.
Ôtô xóc vì đường nhiều ổ gà.
Kéo lên cho ngay ngắn.
Xóc cổ áo.
Đâm mạnh bằng vật nhọn để lấy lên.
Xóc bó lúa gánh về.
Đâm thủng bằng vật nhọn.
Dằm tre xóc vào chân.
tính từ
Gây khó chịu ở cổ.
Thuốc lào nặng, hút xóc.
danh từ
Tập hợp nhiều vật cùng loại xâu hoặc buộc vào nẹp que.
Xóc cá; xóc cua.