Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
valence
['veiləns]
|
danh từ
(hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằng một hay nhiều nguyên tử khác so với nguyên tử hy-đrô)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (hoá học) hoá trị (đơn vị của lực phối hợp của các nguyên tử) (như) valency
Chuyên ngành Anh - Việt
valence
['veiləns]
|
Kỹ thuật
hoá trị
Toán học
hoá trị
Vật lý
hoá trị
Từ điển Anh - Anh
valence
|

valence

valence (vāʹləns) also valency (-lən-sē) noun

plural vallences also vallencies

1. Chemistry. a. The combining capacity of an atom or a radical determined by the number of electrons that it will lose, add, or share when it reacts with other atoms. b. A positive or negative integer used to represent this capacity: The valences of copper are 1 and 2.

2. Immunology. The number of components of an antigen molecule to which an antibody molecule can bind.

3. Psychology. The attraction or aversion that an individual feels toward a specific object or event.

4. The capacity of something to unite, react, or interact with something else: "I do not claim to know much more about novels than the writing of them, but I cannot imagine one set in the breathing world which lacks any moral valence" (Robert Stone).

 

[Latin valentia, capacity, from Latin valēns, valent- present participle of valēre, to be strong.]