Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
troubleshooter
['trʌbl'∫u:tə]
|
danh từ
thợ chữa máy
người dàn xếp
Chuyên ngành Anh - Việt
troubleshooter
['trʌbl'∫u:tə]
|
Kinh tế
thợ sửa chữa
Kỹ thuật
thợ sửa chữa
Từ điển Anh - Anh
troubleshooter
|

troubleshooter

troubleshooter (trub'l-shōot-ər) noun

A person trained and hired to find and resolve problems or breakdowns in machinery and technical equipment or systems. Troubleshooters often work as short-term consultants or freelancers because many organizations and businesses regard troubleshooting as a short-term effort or possibly an exceptionalunplannedpart of a project or system. See also troubleshoot.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
troubleshooter
|
troubleshooter
troubleshooter (n)
  • technician, engineer, mechanic, problem solver, expert, genius, whiz (informal)
  • mediator, consultant, ombudsman, adviser, counselor, problem solver