Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
trầu
[trầu]
|
betel
Quid of betel (and areca-nut)
*Ăn trầu là tập tục có từ thời cổ. Miếng trầu gồm có : Một miếng cau + Một miếng lá trầu không có quệt vôi + Có nơi còn thêm một mẩu thuốc lào. Trong phong tục Việt Nam, có tục mời trầu hầu chuyện, nên có câu "Miếng trầu là đầu câu chuyện". * Ăn trầu (Betel chewing) : A popular custom formed in Vietnam since time immemorial. Each quid of betel consists of a piece of areca-nut and a betel leaf with no lime spread on it, and in some cases, included with a piece of tobacco.Traditionally, Vietnamese people invite their guests to chew betel before starting a conversation. This explains thoroughly the saying known to everyone : "A quid of betel and areca-nut starts the ball rolling".
Từ điển Việt - Việt
trầu
|
danh từ
lá trầu đã têm, nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ môi
miếng trầu là đầu câu chuyện (tục ngữ);
ai ăn trầu thì nấy đỏ môi (tục ngữ)