Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
trót lòng
|
động từ
chuyện xảy ra như thế
trót lòng đeo đẳng, trót công tìm tòi;
trót lòng gây việc chông gai (Truyện Kiều)