Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thưa
[thưa]
|
tính từ
thin, sparse
occasional
seldom, rarely
scanty, sparse
thinly scattered, thinly sown
very seldom, once in a blue moon
underpeopled; underpopulated
sparse hair; widely spaced teeth
the boy with widely spaced teeth; the gap-toothed boy
động từ
to sue
to complain to
to report to authorities
to reply or speak politely
(particle of address preceding polite 2nd. personal pronoun)
Comrades !
if your work is too hard, complain to your teacher about it
Từ điển Việt - Việt
thưa
|
động từ
đáp lời gọi
trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
trình bày trân trọng, lễ độ bằng lời
cháu xin thưa với bác vài lời; rẽ cho thưa hết một lời đã nao (Truyện Kiều)
từ mở đầu để tỏ lễ phép khi nói
thưa ba mẹ, con đi làm!
thưa quý vị, tôi xin phép bắt đầu cuộc họp
tính từ
có nhiều khoảng trống
vườn rộng rào thưa khó đuổi gà (Nguyễn Khuyến)
hoạt động ít; ít người
sao mau thì mưa, sao thưa thì nắng (tục ngữ); chợ chiều thưa người mua