Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
throughput
['θru:put]
|
danh từ
số lượng vật liệu đưa vào một quá trình (nhất là cho một thời gian được nói rõ)
Chuyên ngành Anh - Việt
throughput
['θru:put]
|
Hoá học
lượng nguyên liệu sản xuất trong một đơn vị thời gian
Kỹ thuật
công suất; sức chứa; mức tiêu thụ, lưu lượng
Sinh học
lượng nguyên liệu sản xuất trong một đơn vị thời gian
Tin học
Thông lượng năng lực truyền qua, lưu tốc, năng suất truyền Một khả năng tổng thể của máy tính được đo bằng tốc độ truyền dữ liệu thông qua mọi bộ phận trong hệ thống, gồm cả các thiết bị lưu trữ dữ liệu như ổ đĩa. Năng lực truyền qua là một thông số cho biết về khả năng hoạt động của hệ máy có ý nghĩa hơn nhiều so với một số các trị số tốc độ benchmark thường ghi trong các quảng cáo máy tính. Tốc độ benchmark chỉ liên quan đến sự thực hiện các thuật toán tính toán nhiều mà thôi. Một máy tính nếu được trang bị các chip RAM tốc độ thấp, không có bộ nhớ cache, hoặc một đĩa cứng tốc độ chậm, thì có thể sẽ hoạt động nhanh bằng tốc độ của bộ xử lý. Trong Windows tốc độ còn có thể chậm hơn trừ phi bạn có cài thêm vào bộ tăng tốc đồ họa để hiện hình nhanh. Lời khuyên : Trước khi mua máy dựa theo các thông số benchmark, bạn hãy tìm hiểu xem các thông số đó có bao gồm đầy đủ các nhiệm vụ của máy tính hay không. Ví dụ tạp chí PC Magazine tiến hành thử hỗn hợp lệnh CPU, phép tính dấu phẩu động, bộ nhớ quy ước, truy cập tệp DOS (các bản ghi nhỏ và lớn), và tìm kiếm đĩa BIOS. Đồng thời bạn cũng phải tìm các thông số benchmark đo lường năng suất của toàn hệ thống chạy trong Windows chỉ lúc này tốc độ video mới được thử thách. thumbnails Xem roughs
Xây dựng, Kiến trúc
năng suất; công suất; khả năng thông qua
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
throughput
|
throughput
throughput (n)
amount, quantity, data, material, output, input