Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thù oán
[thù oán]
|
động từ
to hate, to play epique on (upon)
to rancour, spit, grudge, malice
no hard feelings
Từ điển Việt - Việt
thù oán
|
động từ
mối thù giữ kín trong lòng, không để lộ ra ngoài
(...) có bóp hầu bóp họng người ta thì người ta mới thù oán dắt cướp về chứ (Khái Hưng)