Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
telegraph
['teligrɑ:f]
|
danh từ
(viết tắt) tel điện báo
máy điện báo
động từ
đánh điện, gửi (một bức thư) bằng điện báo
gửi chỉ thị cho (ai) bằng điện báo
(thông tục) ra hiệu
Chuyên ngành Anh - Việt
telegraph
['teligrɑ:f]
|
Kinh tế
máy điện báo
Kỹ thuật
máy điện báo
Tin học
máy điện báo
Toán học
điện báo
Vật lý
máy điện báo
Từ điển Anh - Anh
telegraph
|

telegraph

telegraph (tĕlʹĭ-grăf) noun

Abbr. tel., teleg.

1. A communications system that transmits and receives simple unmodulated electric impulses, especially one in which the transmission and reception stations are directly connected by wires.

2. A message transmitted by telegraph; a telegram.

verb

telegraphed, telegraphing, telegraphs

 

verb, transitive

1. To transmit (a message) by telegraph.

2. To send or convey a message to (a recipient) by telegraph.

3. a. To make known (a feeling or an attitude, for example) by nonverbal means: telegraphed her derision with a smirk. b. To make known (an intended action, for example) in advance or unintentionally: By massing troops on the border, the enemy telegraphed its intended invasion to the target country.

verb, intransitive

To send or transmit a telegram.

telegʹrapher (tə-lĕgʹrə-fər) or telegʹraphist (-fĭst) noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
telegraph
|
telegraph
telegraph (v)
send by wire, send a message, cable, wire, transmit, telex