danh từ
ấu trùng của sâu bọ, có hại trong môi trường nông nghiệp
sâu muống thì đen, sâu giền thì trắng (tục ngữ); con sâu làm rầu nồi ngon (tục ngữ)
tính từ
bị đục, bị hư hỏng từ trong ra
sâu răng; mía sâu từng đốt, nhà dột từng nơi (tục ngữ)
đáy có khoảng cách xa miệng, mặt
ao sâu nước cả (tục ngữ); sông sâu chớ lội, đò đầy chớ đi (ca dao); hang sâu
nồng nàn, thắm thiết
tình sâu mong trả nghĩa đầy (Truyện Kiều)
đạt tới đáy của sự vật, ý nghĩa
hiểu biết sâu
trạng thái nào đó đạt tới độ cao nhất
hôn mê sâu