Kỹ thuật
đầu đo; que thăm; chốt dò (máy chép hình); ngòi bút (khí cụ tự ghi)
Tin học
bút, stylus
Một dụng cụ giống hình cây bút dùng để chọn các khả năng trình đơn trên một màn hình, hoặc để vẽ các hình mỹ thuật trên bàn vẽ đồ hoạ.
Toán học
kim, mũi nhọn
Vật lý
kim, mũi nhọn
Xây dựng, Kiến trúc
đầu đo; que thăm; chốt dò (máy chép hình); ngòi bút (khí cụ tự ghi)