danh từ
vảy (ở vết thương sắp lành)
bệnh ghẻ; bệnh nấm vảy (ở da, cây)
bệnh ghẻ ở cừu
(từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) người bần tiện
kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; người đi làm trong cuộc đình công
nội động từ
đóng vảy sắp khỏi (vết thương)
phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; đi làm trong cuộc đình công