Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sardine
[sɑ:'din]
|
danh từ
cá mòi
(thông tục) chật như nêm cối, lèn như cá hộp
Chuyên ngành Anh - Việt
sardine
[sɑ:'din]
|
Kỹ thuật
cá trích
Sinh học
cá trích
Từ điển Anh - Anh
sardine
|

sardine

sardine (sär-dēnʹ) noun

1. Any of various small or half-grown edible herrings or related fishes of the family Clupeidae, frequently canned in oil or water, especially the pilchard of European waters.

2. Any of numerous small, silvery, edible freshwater or marine fishes unrelated to the sardine.

verb, transitive

sardined, sardining, sardines

Slang.

To pack tightly; cram: "The bars are sardined with hungry hopefuls" (Gael Greene).

[Middle English sardin, from Old French sardine, from Latin sardīna, from sarda, a kind of fish, ultimately from Greek Sardō, Sardinia.]