Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sandwich
['sænwidʒ]
|
danh từ
bánh xăng-đuých
(nghĩa bóng) cái kẹp cái khoác vào giữa
người đeo bảng quảng cáo (trước ngực và sau lưng) (như) sandwich-man
ngoại động từ
để vào giữa, kẹp vào giữa, xen vào giữa
Chuyên ngành Anh - Việt
sandwich
['sænwidʒ]
|
Hoá học
tầng trung gian, vỉa kẹp giữa
Kỹ thuật
vật liệu ba lớp; panen nhiều lớp; kết cấu nhiều lớp
Sinh học
lát bánh mì có kẹp nhân, bánh xăng đuých
Toán học
xenđuit, hệ nhiều lớp
Vật lý
xenđuit, hệ nhiều lớp
Xây dựng, Kiến trúc
vật liệu ba lớp; panen nhiều lớp; kết cấu nhiều lớp
Từ điển Anh - Anh
sandwich
|

sandwich

sandwich (săndʹwĭch, sănʹ-) noun

1. a. Two or more slices of bread with a filling such as meat or cheese placed between them. b. A partly split long or round roll containing a filling. c. One slice of bread covered with a filling.

2. Something resembling a sandwich.

verb, transitive

sandwiched, sandwiching, sandwiches

1. To make into or as if into a sandwich.

2. To insert (one thing) tightly between two other things of differing character or quality.

3. To make room or time for: sandwiched a trip to the store between the hours of one and three.

 

[After John Montagu, Fourth Earl of Sandwich (1718-1792), British politician.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sandwich
|
sandwich
sandwich (n)
snack, club sandwich, double-decker, hoagie, submarine, roll, toasty (UK, informal), sarnie (UK, informal), butty (UK, informal)
sandwich (v)
squeeze in, squash in, pack in, slot in, insert, fit in, cram