danh từ
gậy dài, cứng bằng tre, nứa để chống thuyền, phơi quần áo
sông sâu sào ngắn khôn dò (ca dao); chuột chạy cùng sào (tục ngữ)
đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 360 mét vuông (ở Bắc Bộ), 497 mét vuông (ở Trung Bộ)
có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày (ca dao)