Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
repetitive strain injury - RSI
|
Tin học
tổn hại do căng thẳng thường xuyên ( RSI). Một bệnh nghề nghiệp bị suy nhược nghêm trọng do các tư thế cách tay và bàn tay bị duỗi dài thường xuyên, có thể làm hỏng, làm viêm tấy, hoặc tê liệt các dây thần kinh cách tay, bàn tay, vai hoặc cổ. RSI xảy ra khi các tư thế lặp lại thường xuyên gây căng thẳng cho các gân, các dây chằng, dẫn đến mô bị sẹo làm chèn ép và cuối cùng có thể làm tê liệt các dây thần kinh. RSI đã được quan sát thấy từ lâu trong thợ đóng hộp thịt, các nhạc công, và những công nhân lắp ráp máy theo dây chuyền, những người này phải lặp đi lặp lại thường xuyên cùng một động tác tay. Cùng với sự lan tràn bàn phím máy tính. RSI cũng được ghi nhận nhiều hơn trong các nhân viên văn phòng, và tạo nên một mối đe doạ thực sự đối với những người sử dụng máy tính cá nhân, họ phải làm việc nhiều giờ trên bàn phím. Các rối loạn RSI bao gồm cả hội chứng carpal tunnel ( CTS) thường gây đau đớn cho các nhân viên thu ngân ở các siêu thị, họ cứ phải thường xuyên kéo các món hàng hoá qua máy đọc mã giá trong một thời gian dài. Các triệu chứng CTS gồm có các vết bỏng, vết ngứa, hoặc bị tê trên các bàn tay, cũng như bị mất điều khiển cơ và sự khéo léo. Do mất năng lực làm việc với hiệu suất cao đối với các nhà văn, nhà báo, và các thư ký chuyên nghiệp. CTS và các tổn hại RSI khác, ước tính đã làm mất khoảng 27 tỷ đôla hàng năm cho các công ty Mỹ vì tiền chữa bệnh và thiếu ngày làm việc. Lời khuyên: Bạn có thể đề phòng RSI. Hãy điều chỉnh chiều cao ghế ngồi hợp lý để tránh duỗi dài hoặc cong gập cổ tay một cách vô ích. Nghỉ giải lao đều đặn, dùng tư thế hợp lý, và thay đổi các hoạt động hàng ngày của bạn, sao cho cổ tay làm việc với nhiều động tác khác nhau.