Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
programmer
['prougræmə]
|
Cách viết khác : programer ['prougræmə]
như programer
Chuyên ngành Anh - Việt
programmer
['prougræmə]
|
Kỹ thuật
người lập chương trình, lập trình viên
Tin học
lập trình viên, người thảo chương Người làm nhiệm vụ thiết kế, viết mã, thử, sửa lại, và lập tài liệu một chương trình máy tính. Các lập trình viên chuyên nghiệp thường đạt trình độ B. S hoặc M. S trong khoa học máy tính, nhưng một tỷ lệ công việc lập trình khá lớn (chuyên ngành hoặc không) lại được thực hiện bởi những cá nhân không được huấn luyện chính quy hoặc được huấn luyện rất ít. Ví dụ, hơn một nửa số độc giả của một tạp chí máy tính cá nhân phổ biến đã tuyên bố trong một bài tổng quan rằng họ thường xuyên lập trình cho máy tính cá nhân của họ bằng các ngôn ngữ như BASIC, Pascal, và hợp ngữ.
Toán học
người lập chương trình, lập trình viên
Xây dựng, Kiến trúc
thiết bị chương trình hoá
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
programmer
|
programmer
programmer (n)
computer operator, computer programmer, computer scientist, program writer, systems analyst, IT worker