Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
portable computer
|
Kỹ thuật
máy tính xách tay
Tin học
máy tính xách tay, máy tính di động. Một loại máy tính có màn hình và bàn phím gắn liền bên trong, được thiết kế để dễ dàng di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Những máy tính cá nhân di động đầu tiên, như Osbone I và Compaq II, đã được quảng cáo là những "hành lý xách tay" tốt nhất. Các máy này cân nặng trên 25 pound nên không thể xách tay dễ dàng quá một quãng ngắn. Các loại máy tính laptop chạy pin hiện nay đều dễ mang xách hơn nhiều. Xem laptop computer , và notebook computer