danh từ
vũng lầy, vũng nước
tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước)
cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước)
vết vấy (bùn, máu...)
ngoại động từ
vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước)
vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...)
vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào
ken cành nhỏ làm (hàng rào)