Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pier
[piə(r)]
|
danh từ
bến tàu, cầu tàu (nhô ra ngoài); nhà hàng nổi
đạp ngăn sóng (ở hải cảng); tường chắn (giữa hai cửa sổ, lối đi)
móng cầu, chân cầu, trụ cầu, cột
cầu dạo chơi (chạy ra biển)
Chuyên ngành Anh - Việt
pier
[piə(r)]
|
Hoá học
trụ cầu, cầu tầu; đê chắn sóng
Kinh tế
bến tàu
Kỹ thuật
cầu tầu; chân cầu, trụ cầu; bản chống; đê chắn sóng; đê mỏ hàn
Sinh học
bến tàu
Xây dựng, Kiến trúc
cầu tầu; chân cầu, trụ cầu; bản chống; đê chắn sóng; đê mỏ hàn
Từ điển Anh - Anh
pier
|

pier

pier (pîr) noun

1. a. A platform extending from a shore over water and supported by piles or pillars, used to secure, protect, and provide access to ships or boats. b. Such a structure used predominantly for entertainment.

2. A supporting structure at the junction of connecting spans of a bridge.

3. Architecture. Any of various vertical supporting structures, especially: a. A pillar, rectangular in cross section, supporting an arch or roof. b. The portion of a wall between windows. c. A reinforcing structure that projects from a wall; a buttress.

 

[Middle English per, bridge support, partly from Norman French pere, piere (from Old French puiere, a support, from puie, support, from puier, to support, from Vulgar Latin *podiāre, from Latin podium, platform). See podium and partly from Medieval Latin pera (from Old North French pire, piere, breakwater, possibly from Latin petra, rock, from Greek).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pier
|
pier
pier (n)
dock, wharf, berth, jetty, landing-stage, quay, landing place, landing, levee, piling, slip