Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
patriarch
['peitriɑ:k]
|
danh từ
tộc trưởng; gia trưởng
lão trượng; ông lão đáng kính, ông già nhiều con cháu
vị đại diện cao tuổi nhất (của một giới nào...)
người sáng lập (một môn phái...)
(tôn giáo) giáo trưởng ( Patriarch )
Từ điển Anh - Anh
patriarch
|

patriarch

patriarch (pāʹtrē-ärk) noun

1. A man who rules a family, clan, or tribe.

2. In the Old Testament: a. One of the antediluvian progenitors of the human race, from Adam to Noah. b. Abraham, Isaac, Jacob, or any of Jacob's 12 sons, the eponymous progenitors of the 12 tribes of Israel.

3. Used formerly as a title for the bishops of Rome, Constantinople, Jerusalem, Antioch, and Alexandria.

4. Roman Catholic Church. A bishop who holds the highest episcopal rank after the pope.

5. Eastern Orthodox Church. Any one of the bishops of the sees of Constantinople, Antioch, Alexandria, Moscow, and Jerusalem who has authority over other bishops.

6. Judaism. The head of the Sanhedrin in Syrian Palestine from about 180 B.C. to A.D. 429.

7. Mormon Church. A high dignitary of the priesthood empowered to invoke blessings.

8. One who is regarded as the founder or original head of an enterprise, an organization, or a tradition.

9. A very old, venerable man; an elder.

10. The oldest member of a group: the patriarch of the herd.

 

[Middle English patriarche, from Old French, from Late Latin patriarcha, from Greek patriarkhēs : patria, lineage (from patēr, patr-, father) + -arkhēs, -arch.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
patriarch
|
patriarch
patriarch (n)
  • head of family, paterfamilias, father, head, headman
    antonym: matriarch
  • bishop, archbishop, prelate, leader