Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
parity checking
|
Kỹ thuật
(sự) kiểm tra bằng tính chẵn lẻ
Tin học
kiểm tra ngang bậc, kiểm tra chẳn lẻ Một phương án được sử dụng để phát hiện lỗi bộ nhớ hoặc lỗi truyền thông dữ liệu. Máy tính tiến hành cộng số lượng các bit trong khoản dữ liệu một byte, và nếu bit bậc đã được thiết lập không phù hợp với tổng số của các bit kia, thì máy tính báo một lỗi. Các sơ đồ kiểm tra chẳn lẻ hoạt động bằng cách lưu giữ một con số nhị phân ( 0 hoặc 1) cho biết tổng số các bit trong một khoản dữ liệu hay chẳn hay lẻ. Khi khoản dữ liệu đó được đọc từ bộ nhớ ra, hoặc nhận được từ máy tính khác truyền tới, một quá trình kiểm tra chẳn lẻ sẽ xảy ra. Nếu việc kiểm tra chẵn lẻ này khẳng định bit bậc là không đúng, máy tính sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Xem even parity , và odd parity