Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
one-man show
[wʌn mæn ∫ou]
|
danh từ
cuộc biểu diễn của một người (thay vì phải có nhiều người cho tiết mục đó) trước công chúng; màn độc diễn
kẻ bao biện (người tự làm lấy những việc (thường) do nhiều người làm)
Từ điển Anh - Anh
one-man show
|

one-man show

one-man show (wŭnʹmăn shŌ) noun

1. An exhibition or a performance featuring the artistic work of one man.

2. An effort or operation controlled by one person: "The magazine has been a one-man show, with no editorial conferences and with every ultimate decision coming from our . . . secretive leader" (Brendan Gill).