Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nương
[nương]
|
động từ.
lean (against); rest (against); lean (upon); rest (upon); be guided (by); (fig.) rely (up/on); lean on; depend on (for support and shelter)
terrace field (of sweet potatoes, tea, mulberry)
tea terraced-field
garden
fields and gardens; (rice) fields
take care (of); spare; save
spare one's strength
Từ điển Việt - Việt
nương
|
danh từ
đất ruộng ở đồi núi
lúa nương; (...) nó rào làng không cho dân đi làm cái nương, cái rẫy (Nguyễn Đình Thi)
bãi cao ven sông
nương dâu
động từ
dựa vào
chị em nương nhau mà sống; đêm năm canh, lần nương vách quế (Cung Oán Ngâm Khúc)
nhẹ nhàng, thận trọng
nương tay đỡ cái bình thuỷ tinh