Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhót
[nhót]
|
Oleaster (cây).
(thông tục) Pinch, steal, pilfer
Who has pinched my fountain-pen?
(khẩu ngữ) Steal away; give the slip; slink out.
To steal away and play in a flash.
Từ điển Việt - Việt
nhót
|
danh từ
cây nhỡ, cành dài có quả hình trứng, vị chua, ăn được
mùa xuân đã đến rồi em đó, cây nhót nhà em có quả chưa (Tế hanh)
động từ
bỏ đi lặng lẽ
mới thấy nó ở đó, đã nhót đâu mất rồi
lấy trộm một vật nhỏ
ai đã nhót cây viết của nó rồi