Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mổ
[mổ]
|
to kill; to slaughter
to peck
to dissect; to operate (on somebody for something); to perform surgery (on somebody); to perform an operation (on somebody)
The surgeon was in the operating-theatre all morning
She'll need surgery
The patient is having/undergoing surgery; The patient is having/undergoing an operation
To have brain/heart surgery
She was operated on for appendicitis last night; She had an operation for appendicitis last night; She had her appendix removed/(taken) out last night
Operable disease/tumour
Từ điển Việt - Việt
mổ
|
động từ
dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc làm cho đau
chim mổ thóc
chơi cò cò mổ mắt (tục ngữ)
dùng dao rạch bộ phận ngoài cơ thể rồi mở rộng để lấy thứ gì ra
mổ ruột thừa
mổ một con vật để giết thịt
mổ gà đãi khách
phẫu thuật một thi thể nhằm tìm ra nguyên nhân của cái chết
mổ tử thi