Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
monarch
['mɔnək]
|
danh từ
vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bướm chúa, bướm sâu bông tai
Chuyên ngành Anh - Việt
monarch
['mɔnək]
|
Kỹ thuật
bướm chúa
Từ điển Anh - Anh
monarch
|

monarch

monarch (mŏnʹərk, -ärk) noun

1. One who reigns over a state or territory, usually for life and by hereditary right, especially: a. A sole and absolute ruler. b. A sovereign, such as a king or an empress, often with constitutionally limited authority: a constitutional monarch.

2. One that commands or rules: "I am monarch of all I survey" (William Cowper).

3. One that surpasses others in power or preeminence: "Mont Blanc is the monarch of the mountains" (Byron).

4. A monarch butterfly.

 

[Middle English monarke, from Old French monarque, from Late Latin monarcha, from Greek monarkhos : mono-, mono- + arkhein, to rule.]

monarʹchal (-närʹkəl) or monarʹchic (-kĭk), monarʹchical (-kĭ-kəl) adjective

monarʹchally or monarʹchically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
monarch
|
monarch
monarch (n)
ruler, sovereign, emperor, king, queen, tsar, imperator, crowned head
antonym: subject