Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
module
['mɔdju:l]
|
danh từ
đơn vị cấu thành một tổng thể
học phần (một đơn vị thời gian nhất định cho sinh viên học tập một đề tài nào đó, một môn nào đó)
(tin học) mô-đun
Chuyên ngành Anh - Việt
module
['mɔdju:l]
|
Kỹ thuật
mô đun; hệ số; mức độ; kết cấu giữ lưu lượng không đổi khi chuyển lòng dẫn (dù có thay đổi mức nước)
Tin học
môđun Trong chương trình máy tính, đây là một đơn vị hoặc một đoạn có khả năng thực hiện chức năng riêng của nó, ví dụ, trong một chương trình tích hợp, bạn có thể dùng môđun xử lý văn bản như là một chương trình riêng biệt, độc lập.
Toán học
mođun
Xây dựng, Kiến trúc
mô đun; hệ số; mức độ; kết cấu giữ lưu lượng không đổi khi chuyển lòng dẫn (dù có thay đổi mức nước)
Từ điển Việt - Việt
module
|
danh từ
Một đoạn trong chương trình máy tính có khả năng thực hiện một chức năng riêng.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
module
|
module
module (n)
unit, component, element, segment, building block, part, section