Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lèo
[lèo]
|
xem Lào
gulp; stretch
Từ điển Việt - Việt
lèo
|
danh từ
dây buộc cánh buồm để điều khiển buồm theo hướng gió
giữ lèo
dây buộc ngang để cho cân hai cánh diều
diềm gỗ ở tủ, giường có chạm trang trí
cái tủ có lèo chạm khéo
(từ cũ) giải thưởng trong hội đua tài
tranh lèo, giật giải
thời gian làm liền
việc ấy chỉ một lèo là xong
phu bài tổ tôm, có ba quân cửu vạn, bát sách và chi chi
nước dùng có gia vị để chan vào bún, mì khi ăn
động từ
nối thêm vào thành một mạch liền