động từ
làm cho người, vật di chuyển về gần mình
kéo lưới; kéo thằng bé vào lòng
rủ nhau làm việc gì
kéo nhau đi xem hội
tập hợp thành nhóm với nhau (hàm ý chê)
kéo bè phái
làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu
kéo đàn nhị
làm cho đồ nữ trang thành hình dáng
kéo vàng thành cái vòng
tăng lên hoặc hạ xuống
xăng lên giá, kéo giá hàng hoá lên theo
lùi thời điểm kết thúc
cuộc họp kéo đến chiều
bù vào chỗ thiếu
hàng ế, nhưng bán được giá cao kéo lại vốn
một hoạt động dài hơn bình thường
kéo một hơi thuốc lào
đưa đi theo
chị kéo em đi nhà sách