Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
kilobyte - K
|
Tin học
Một đơn vị đo lường cơ bản đối với bộ nhớ máy tính, bằng 1024 byte. Tiền tố kilo-ám chỉ 1000, nhưng trong lĩnh vực máy tính dùng cơ số hai, chứ không phải cơ số mười: 2 Ự 10 = 1024. Vì một byte tương ứng một ký tự trong điện toán cá nhân, nên 1 K dữ liệu chứa 1024 ký tự (chữ cái, con số, hoặc các dấu câu). xem megabyte - M