Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khoai sọ
[khoai sọ]
|
danh từ
taro
Từ điển Việt - Việt
khoai sọ
|
danh từ
cây lá cuống dài hình máng, củ hình cầu thường mang nhiều củ con
Giá mà ở nhà ra đi thì thế nào bà cũng bắt ông dỡ mấy gốc khoai sọ hay đong mấy cân nếp, cân đỗ đỏ mang đi. (Nguyễn Minh Châu)