Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
khầng khậc
|
tính từ
âm thanh vang to, phát ra ngắt quãng, biểu thị sự khoái trá (giọng cười)
Trong góc phòng, chỗ tối nhất đang phát ra tiếng khầng khậc. (Nguyễn Thị Thu Huệ)