Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
không dưng
[không dưng]
|
It is no accident.
" Không dưng ai dễ đặt điều cho ai " ( Nguyễn Du)
It is no accident that a story is fabricated and directed against one.
Từ điển Việt - Việt
không dưng
|
phụ từ
không ngẫu nhiên hoặc vô cớ mà có
Chuyện đời chẳng ít thì nhiều, Không dưng ai dễ đặt điều cho ai. (Ca dao)
(ít dùng) như bỗng dưng
Một ngày mùa thu, đang giữa buổi học không dưng tôi choáng váng mày mặt, mắt nổ đom đóm, gập người nôn thốc tháo thức ăn điểm tâm lẫn nước xanh nước vàng xuống gầm bàn ... (Mường Mán)