Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khô cằn
[khô cằn]
|
waterless; barren; arid
Từ điển Việt - Việt
khô cằn
|
tính từ
cằn cỗi vì thiếu nước
Đất ở đây khô cằn cho đến đỗi không có gì để dân làng tranh giành nhau mà sanh thù hận. (Bình Nguyên Lộc)