Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
invoke
[in'vouk]
|
ngoại động từ
cầu khẩn
gọi cho hiện lên (ma quỷ...)
viện dẫn chứng
cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...)
Từ điển Anh - Anh
invoke
|

invoke

invoke (ĭn-vōkʹ) verb, transitive

invoked, invoking, invokes

1. To call on (a higher power) for assistance, support, or inspiration: "Stretching out her hands she had the air of a Greek woman who invoked a deity" (Ford Madox Ford).

2. To appeal to or cite in support or justification.

3. To call for earnestly; solicit: invoked the help of a passing motorist.

4. To summon with incantations; conjure.

5. To resort to; use or apply: "Shamelessly, he invokes coincidence to achieve ironic effect" (Newsweek). See synonyms at enforce.

 

[Middle English envoken, from Old French invoquer, from Latin invocāre : in-, in. See in-2 + vocāre, to call.]

invokʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
invoke
|
invoke
invoke (v)
  • appeal, call upon, call up, raise, pray, summon, beg, beseech (literary), entreat (formal), petition, implore (formal)
  • cite, quote, use, refer, mention, bring up, resort to
  • evoke, call to mind, remind, incite, arouse, call forth, conjure up