Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
introit
['intrɔit]
|
danh từ
(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ
Từ điển Anh - Anh
introit
|

introit

introit also Introit (ĭnʹtrōĭt, -troit, ĭn-trōʹĭt) noun

1. A hymn or psalm sung when the ministers enter at the opening of a service, especially in the Anglican Church.

2. Roman Catholic Church. The beginning of the Mass, usually consisting of a psalm verse, an antiphon, and the Gloria Patri.

 

[Middle English, introit of the Mass, from Old French introite, from Medieval Latin introitus, sung passage at entrance of celebrant, from Latin introitus, entrance from past participle of introīre, to enter : intrō-, in + īre, to go.]