Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
high memory area - HMA
|
Tin học
vùng nhớ cao ( HMA) Trong máy tính chạy DOS, HMA là 64 K đầu tiên của bộ nhớ phát triển trên 1 M. Các chương trình thoả mãn chuẩn XMS ( eXtended Memory Specification) đều có thể dùng HMA như là bộ phận phát triển trực tiếp của bộ nhớ truyền thống. Bắt đầu từ MS-DOS 5. 0, hầu hết các phần của DOS phải nạp vào bộ nhớ truyền thống, đều có thể được nạp vào vùng nhớ cao. Xem conventional memory , extended memory , và eXtended Memory Specification - XMS