Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hiểm trở
[hiểm trở]
|
Full of obstacles and difficult of access.
Từ điển Việt - Việt
hiểm trở
|
tính từ
địa hình cách trở, khó khăn
Hàn Sinh khuyên Hạng Vũ nên đóng đô ở Quan Trung vì thế đất hiểm trở, phì nhiêu, có thể là nơi dựng nghiệp bá được. (Nguyễn Dữ)