Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
helmet
['helmit]
|
danh từ
mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...)
mũ cát
(kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp
Chuyên ngành Anh - Việt
helmet
['helmit]
|
Hoá học
mũ bảo vệ, mũ an toàn
Kỹ thuật
mũ sắt; cái mũ, cái chao, cái nắp, cái chụp
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
mũ sắt; cái mũ, cái chao, cái nắp, cái chụp
Từ điển Anh - Anh
helmet
|

helmet

 

helmet (hĕlʹmĭt) noun

1. a. A head covering of hard material, such as leather, metal, or plastic, worn by football players, firefighters, construction workers, motorcyclists, and others to protect the head. b. The headgear with a glass mask worn by deep-sea divers. c. A pith helmet; a topi. d. A head covering, such as a balaclava, that is shaped like a helmet.

2. A piece of armor, usually made of metal, designed to protect the head.

3. Botany. The hood-shaped sepal or corolla of some flowers.

verb, transitive & intransitive

helmeted, helmeting, helmets

To provide with or put on a helmet.

[Middle English, from Old French diminutive of helme, of Germanic origin.]

helʹmeted adjective