Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ham
[hæm]
|
danh từ
đùi lợn muối và sấy khô để ăn, giăm-bông
thịt giăm-bông
bắp đùi (súc vật)
( số nhiều) mông đít
diễn viên nghiệp dư (không chuyên nghiệp)
nội động từ
cố ý giả tạo, hoặc cường điệu
Chuyên ngành Anh - Việt
ham
[hæm]
|
Kỹ thuật
chân giò
Sinh học
ruốc
Từ điển Việt - Anh
ham
[ham]
|
greedy; eager; thirsty; keen
Từ điển Việt - Việt
ham
|
động từ
thích đến mức say mê
Giàu ham việc, thất nghiệp ham ăn. Cổ nhân đã dạy thế, thật cấm bỏ câu nào! (Nguyễn Khắc Trường)
Từ điển Anh - Anh
ham
|

ham

ham (hăm) noun

1. The thigh of the hind leg of certain animals, especially a hog.

2. A cut of meat from the thigh of a hog.

3. The back of the knee.

4. The back of the thigh.

5. hams The buttocks.

6. An actor who overacts or a performer who exaggerates.

7. A licensed amateur radio operator.

verb

hammed, hamming, hams

 

verb, intransitive

To overact.

verb, transitive

To exaggerate or overdo (a dramatic role, for example).

[Middle English hamme, from Old English hamm N., senses 6 and 7, possibly from ham-fatter, a poor or amateurish actor.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ham
|
ham
ham (v)
overact, lay it on thick, overplay, overdo it, mug, exaggerate