Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hàn sĩ
[hàn sĩ]
|
danh từ
a poor student
Từ điển Việt - Việt
hàn sĩ
|
danh từ
trí thức nghèo, thời phong kiến
Có dạo anh làm thơ lấy tên là Nguyễn Thị Huyền Tư, còn văn xuôi có lúc anh ký "Người hàn sĩ đất Thủ khoa Huân". (Anh Đức)