Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
giao thông tĩnh
|
danh từ
những cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ giao thông không trực tiếp tham gia vào quá trình giao thông như bến xe, ga tàu, chỗ gửi xe...
Quỹ đất cho giao thông tĩnh này chỉ bằng 1/20 mức trung bình ở các nước phát triển, khoảng 0,3% so với 6 - 7% đất giao thông. (Đông Hiếu, Báo điện tử Viet Nam Net)